10-12-2016 11:00
THÔNG ĐIỆP TỪ KỸ SƯ TRƯỞNG
Fortuner mới, đơn giản là chiếc SUV thực thụ - là triết lý, là cam kết về định hướng cho sự phát triển sản phẩm lâu dài của chúng tôi.
Bước đi đầu tiên là tìm hiểu nhu cầu của khách hàng. '' Tai nghe mắt thấy'' chính là phương châm sống của tôi, vì vậy tôi đã nghiên cứu trên 100 quốc gia để thực sự hiểu sự mong đợi của khách hàng, những người đang sử dụng Fortuner. Họ mong muốn kích thước bánh lớn hơn, cánh hướng gió và cản trước mạnh mẽ tạo nên hình ảnh chiếc xe vượt địa hình đặc biệt ấn tượng, ngay cả khi vận hành trong đô thị. Fortuner mới không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng mà còn là sự khảng định bản thân. Và mặc dù phần lớn người sử dụng là nam giới, nhưng tôi bị chinh phục bởi những người phụ nữ cầm lái chiếc xe này bởi vẻ bề ngoài đầy phong cách và cá tính.
Như các bạn đã thấy, dân số ngày một tăng và nhu cầu thể hiện bản thân thông qua chiếc xe mình sở hữu từ đó cũng ngày một hình thành. Đáp ứng nhu cầu đó là sự ra đời nối tiếp nhau của các phiên bản xe SUV với lựa chọn đa dạng về kích cỡ và thiết kế. Trong bối cảnh đó, chúng tôi hiểu rằng chúng tôi phải tạo ra điều khác biệt.
Chúng tôi sáng tạo chiếc "SUV'' đích thực'' với tràn đầy nhiệt huyết. Chiếc xe không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng với ba hàng ghế và bẩy chỗ ngồi, mà đó còn là chiếc Fortuner thế hệ đột phá là sự khảng định của một đẳng cấp.
Khách hàng sử dụng Fortuner luôn mong muốn sở hữu một chiếc xe vận hành vượt trội, ngay cả khi đi trong đô thị. Để đáp ứng điều đó, chiếc Fortuner mới được tăng cường và cải thiện khả năng vận hành bốn bánh chủ động - điều sẽ làm hài lòng tất cả khách hàng trên mọi cung đường.
Trong hoạt động Marketing của chúng tôi, có vẻ như việc xây dựng một hình ảnh trẻ trung, cá tính trong một vóc dáng "SUV'' đích thực'' chính là một thử thách. Tuy nhiên, Fortuner mới không chỉ được định vị là chiếc Land Cruiser vừa ngân sách với khả năng vận hành chủ động, chiếc xe còn là hình ảnh của một phong cách, một cá tính nổi bật. Với vẻ bề ngoài mới, cũng như những tiện nghi sang trọng, Fortuner thế hệ đột phá chắc chắn sẽ tạo nên những bất ngờ để khách hàng khám phá và trải nghiệm.
Tôi hoàn toàn tin tưởng rằng khách hàng sẽ tìm thấy những giá trị và sự tự hào vượt trên mong đợi; và Fortuner - thế hệ đột phá - sẽ là chiếc xe vượt địa hình dẫn đầu phân khúc.
"Mạnh mẽ hơn những gì chúng ta có thể tưởng tượng với phong cách đĩnh đạc và khả năng vận hành vượt trội."
Hiroki Nakajima ( Kỹ sư trưởng dòng sản phẩm FORTUNER)
GIÁ BÁN LẺ XE TOYOTA FORTUNER NHẬP KHẨU
Gía xe Toyota Fortuner 2016 nhập khẩu
Toyota Fortuner 2.4G: 981.000.000 đồng
Toyota Fortuner 2.7AT(4X2) : 1.149.000.000 đồng
Toyota Fortuner 2.7AT(4X4) : 1.308.000.000 đồng
TỔNG QUAN XE
NGOẠI THẤT
Đầu xe
Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế phía trước hoàn toàn mới, cản trước lớn và bề thế, các đường dập nổi và cá tính cùng các chi tiết mạ crôm mạnh mẽ, sang trọng. Chỉ cần đứng yên thui cũng khảng định sự mạnh mẽ và cuốn hút của Fortuner mới.
Tay lắm cửa
Khi đi kèm với chìa khóa thông minh, thao tác đóng mở/ khóa cửa xe từ bên ngoài trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn với chỉ một nút bấm.
Hông xe
Với đường nét thiết kế tối giản và tinh tế, kết hợp hài hòa điểm nhấn ấn tượng tạo một phong cách mạnh mẽ cho phần hông xe.
Cốp điều chỉnh điện
Chỉ với thao tác đơn giản, nhẹ nhàng để mở và đóng cửa sau.
Thiết kế phía sau
Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn, giãn rộng về chiều ngang tạo nên một tổng thể vững chãi cho xe.
Cụm đèn sau
Với thiết kế hài hòa và cá tính hơn, cùng dải đèn LED chiếu sáng tốt hơn và đẹp mắt hơn vào ban đêm.
Gương chiếu hậu ngoài
Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học, có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
Mâm xe
Mâm xe với kích thước lớn lên đến 18 inch cho bản 4x4 cùng kiểu dáng thiết kế mới, thể thao và sang trọng.
Đèn sương mù
Thiết kế ấn tượng với thanh crom kích thước lớn tạo điểm nhấn đặc biệt cho phần thiết kế phía trước.
Cụm đèn trước
Phiên bản 4x4 được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như đèn Bi-Led cao cấp (Chiếu xa và chiếu gần dạng LED) projector cùng các chức năng tự động bật/ tắt, điều chỉnh góc chiếu tự động, cũng như được trang bị dải đèn LED ban ngày dạng LED.
NỘI THẤT
Tay lái
Chủ sở hữu có thể cảm nhận sự vững chãi và sang trọng khi đặt tay vào vô -lăng, được tích hợp nhiều nút bấm điều khiển nâng cao tiện ích. Vô lăng với khả năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí lái thích hợp.
Bảng đồng hồ
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ dàng và nhanh chóng hơn.
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau mang lại sự thuận tiện, thoải mái cho hành khách trong những chuyến đi xa.
Hệ thống 6 loa
Các mẫu xe Fortuner được trang bị 6 loa, kết nối USB/AUX, riêng bản V(4X4) hỗ trợ thêm kết nối Bluetooth.
Ghập ghế một chạm
Ghập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.
Ngăn đựng vật dụng
Nhiều ngăn đựng vật dụng được bố trí trong tầm tay giúp hành khách trên xe thuận tiện sử dụng.
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Ngăn đựng kính mắt
Ngăn đựng kính mắt được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng
Ghế điều chỉnh điện
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách.
Hệ thống khởi động thông minh
Chìa khóa thiết kế ấn tượng. Hệ thống khởi động nút bấm hiện đại, tiện nghi.
Ngăn giữ ly
Ngăn giữ ly nằm ở vị trí trung tâm thuận tiện cho người cầm lái và hành khách phía trước.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa tự động giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình.
Hệ thống âm thanh
Màn hình DVD 7'' thiết kế sang trọng với ánh sáng xanh da trời dịu mắt. Công nghệ cảm ứng rất dễ sử dụng và tiện nghi, kết hợp cùng các tính năng cao cấp bluetooth, đàm thoại rảnh tay.
VẬN HÀNH
Chế độ lái Tùy vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu, và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, trở tải).
Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết 4 điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
Hộp số
Phiên bản máy xăng với hộp số tự động 6 cấp, giúp tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Động cơ
Động cơ máy xăng được nâng cấp lên WT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, giảm ma sát hoạt động giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Việc cải tiến động cơ cũng giảm thiểu tiếng ồn, mang đến không gian yên tĩnh trong khoang xe.
Hệ thống gài cầu điện tử
Vận hành mạnh mẽ và vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn.
Thiết kế khí động học
Thiết kế khí động học cải tiến, giúp đảm bảo dòng khí lưu chuyển mượt mà và tối ưu hóa khả năng vận hành cho xe.
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.
Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá với 7 túi khí được trang bị giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Khung xe GOA
Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các thanh tăng cứng bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách, giảm thiểu chấn thương trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
Hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hữu hiệu trong các địa hình khó khăn, mang đến khả năng vượt địa hình tuyệt vời.
Tính hiệu nháy đèn khẩn cấp EBS
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe, đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HAC
Khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
Camera lùi
Tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
THÔNG SỐ XE | Fortuner 2.7V 4x4 | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.4G 4x2 | ||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |||||
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2745 | 2745 | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1545/1550 | 1545/1550 | 1545/1550 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 219 | 219 | 219 | |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 29/25 | 29/25 | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 | 5.8 | 5.8 | |
Trọng lượng không tải | kg | 2030 | 1865 | 1990 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2620 | 2500 | 2605 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i | 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i | 2GD-FTV ,4 xy lanh, thẳng hàng, Common rail | |
Dung tích công tác | cc | 2694 | 2694 | 2393 | |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164)/5200 | 122(164)/5200 | 110/(148)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 245/4000 | 245/4000 | 400/1600-2000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 80 | 80 | 80 | |
Tỉ số nén | 10.2 | 10.2 | 15.6 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Fuel injection | Fuel injection | Fuel injection with common rail | ||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Không | Không | Không | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Dầu | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động hai cầu (4WD) | Dẫn động cầu sau (RWD) | Dẫn động cầu sau (RWD) | ||
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tay 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||
Vành & Lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/65R17 | ||
Phanh | Trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | |
Sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km | 13.8 | 13.3 | 8.6 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 9.5 | 9.1 | 6.2 | |
Kết hợp | lít / 100km | 11.1 | 10.7 | 7.1 | |
NGOẠI THẤT | Fortuner 2.7V 4x4 | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.4G 4x2 | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | Halogen dạng thấu kính | Halogen dạng thấu kính | |
Đèn chiếu xa | LED | Halogen dạng thấu kính | Halogen dạng thấu kính | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | Không | Không | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Không | ||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | - | - | Chỉnh tay | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Không | ||
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | ||
Đèn sương mù | Trước | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Có | Có | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có & đèn chào mừng | Có | Có | ||
Cánh hướng gió cản sau | Có | Có | Có | ||
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | ||
Ăng ten | Có( Dạng vây cá mập) | Có( Dạng vây cá mập) | Có( Dạng vây cá mập) | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | ||
Chắn bùn trước & sau | Có | Có | Có | ||
NỘI THẤT | |||||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc Da, ốp gỗ | Da, ốp gỗ | Urethane | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin | ||
Điều chỉnh | Gập gù, khóa điện | Gập gù, khóa điện | Gập gù, khóa cơ | ||
Lẫy chuyển số | Có | Có | Không | ||
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | ||
Ốp trang trí nội thất | Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc | Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc | Ốp cửa: Ốp nỉ, viền màu đen Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp nhựa màu đen | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | ||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | Thường | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | màn hình màu TFT | màn hình màu TFT | Màn hình đơn sắc | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Nỉ | ||
Ghế trước | Loại ghế | Thể thao | Thể thao | Thể thao | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 1 chạm | Gập 60:40 1 chạm | Gập 60:40 1 chạm | |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm | Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm | Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm | ||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có, kết hợp khay để ly | Có, kết hợp khay để ly | Có, kết hợp khay để ly | ||
TIỆN NGHI | Fortuner 2.7V 4x4 | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.4G 4x2 | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động | Chỉnh tay | ||
Cửa gió sau | Có | Có | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | Loại thường | Loại thường | |
Đầu đĩa | DVD - Có màn hình cảm ứng 7 inchs | DVD - Có màn hình cảm ứng 7 inchs | CD - Không có màn hình cảm ứng | ||
Số loa | 6 | 6 | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | Có | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Không | ||
Cổng kết nối HDMI | |||||
Chức năng đàm thoại rảnh tay | |||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Không | ||
Cốp điều khiển điện | Có | Không | Không | ||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | Có | Không | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | ||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có | ||
Phanh tay điện tử | - | - | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | Không | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | Fortuner 2.7V 4x4 | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.4G 4x2 | ||
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | Không | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Không | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động | A-TRC | Có | Không | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Không | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Không | ||
Camera lùi | Có | Không | Không | ||
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | Có | Không | Không | ||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | Fortuner 2.7V 4x4 | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.4G 4x2 | ||
Khung xe GOA | Có | Có | Có | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | ||
Túi khí bên hông phía trước | Có | Không | Không | ||
Túi khí rèm | Có | Không | Không | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có | ||
AN NINH | Fortuner 2.7V 4x4 | Fortuner 2.7V 4x2 | Fortuner 2.4G 4x2 | ||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có |
Người gửi / điện thoại
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN